Các mẫu xe tải ISUZU EURO5 1 tấn 9 và 2 tấn 4
Nhiệt độ làm lạnh tối đã -22 độ C. Chất lượng thùng F1, máy lạnh công suất 2700W
Xe tải đông lạnh ISUZU 1 tấn 9 (1900) Kg
Model | Kích thước tổng thể (mm) | Kích thước lọt lòng (mm) | Tổng tải trọng (Kg) | Tải trọng chở hàng (Kg) |
ISUZU QLR77FE5 (QKR230) Đông lạnh | 5515 x 2000 x 2850 | 3510 x 1820 x 1800 | 4990 | 1990 |
Model | Kích thước tổng thể (mm) | Kích thước lọt lòng (mm) | Tổng tải trọng (Kg) | Tải trọng chở hàng (Kg) |
QMR77HE5A (QKR210) Đông lạnh | 6230 x 2000 x 2890 | 4250 x 1830 x 1800 | 4990 | 1920 Kg với Máy Thermal Master, 1850 kg với máy lạnh Neotea, Carrier Citimax) |
Model | Kích thước tổng thể (mm) | Kích thước lọt lòng (mm) | Tổng tải trọng (Kg) | Tải trọng chở hàng (Kg) |
QMR77HE5 (QKR270) Đông lạnh | 6230 x 2000 x 2890 | 4240 x 1810 x 1770 | 5500 | 2400 |
Lựa chọn máy lạnh Phù hợp:
- Đối với nhu cầu chở hàng không yêu cầu nhiệt độ âm sâu: Thermal Master T2500, công suất 2070W hoặc Hwasung Thermal ngoài ra còn có thể lựa chọn Thermal Master T3000, Carrier Citimax 500 hoặc 500 Plus cho nhiệt độ -18 độ
- Đối với nhu cầu chở hàng từ -18độ đến -25 độ: Neotea HP2700, Carrier Citimax 700 hoặc Citimax 600, Thermal Master T3500
Tham khảo thêm thông tin về thùng đông lạnh: Xe tải đông lạnh isuzu